Tham khảo Binh_đoàn_Viễn_chinh_Thượng_Hải

  • Dorn, Frank (1974). The Sino-Japanese War, 1937-41: From Marco Polo Bridge to Pearl Harbor. MacMillan. ISBN 0025322001.
  • Madej, Victor (1981). Japanese Armed Forces Order of Battle, 1937-1945. Game Publishing Company. ASIN: B000L4CYWW.
  • Wendel, Marcus. “Axis History Factbook”. Shanghai Expeditionary Army.
Đại bản doanh
Tổng quân
Phương diện quân

Bắc Trung Quốc · Trung tâm Trung Quốc · Nam Trung Quốc · Miến Điện · 1 · 2 · 3 · 5 · 6 · 7 · 8 · 10 · 11 · 12 · 13 · 14 · 15 · 16 · 17 · 18

Quân
Bộ binh

Triều Tiên quân · Đài Loan quân · Uy Hải Vệ chiếm lĩnh quân · Áp Lục giang quân · Liêu Đông thủ bị quân  · Thanh Đảo thủ bị quân  · Phố Diêm phái khiển quân  · Sagaren Châu phái khiển quân  · Thượng Hải phái khiển quân  · Trú Mông quân  · Đông Kinh phòng vệ quân  · Cơ giáp quân  · Ấn Độ Chi Na phái khiển quân  · 1  · 2  · 3  · 4  · 5  · 6  · 10  · 11  · 12  · 13  · 14  · 15  · 16  · 17  · 18  · 19  · 20  · 21  · 22  · 23  · 25  · 27  · 28  · 29  · 30  · 31  · 32  · 33  · 34  · 35  · 36  · 37  · 38  · 39  · 40  · 41  · 43  · 44  · 50  · 51  · 52  · 53  · 54  · 55  · 56  · 57  · 58  · 59  ·

Hàng không

1 · 2 · 3 · 4 · 5 · 6

Liên quan

Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Đặc công, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn La Mã Binh chủng Tăng – Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn Lê dương Pháp Binh pháp Tôn Tử Binh chủng Nhảy dù Việt Nam Cộng hòa Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Radar, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Hải quân Đánh bộ, Quân đội nhân dân Việt Nam